%

Tháng 4/2008 so với tháng 3/2008

Tháng 4/2008 so với cùng kỳ năm 2007

4 tháng đầu năm 2008 so với cùng kỳ năm 2007

Hà Nội

104,2

111,7

115,2

Nhà nước

104,5

109,4

107,3

Ngoài Nhà nước

107,5

116,7

115,9

Đầu tư nước ngoài

102,2

110,7

121,3

Hải Phòng

105,1

116,3

118,4

Nhà nước

107,8

117,5

119,1

Ngoài Nhà nước

106,1

114,5

113,5

Đầu tư nước ngoài

103,2

117,1

121,9

Vĩnh Phúc

96,0

149,2

140,7

Nhà nước

108,2

123,0

114,4

Ngoài Nhà nước

107,0

129,2

123,6

Đầu tư nước ngoài

94,2

153,7

144,5

Hà Tây

104,7

125,0

123,1

Nhà nước

102,6

114,9

114,3

Ngoài Nhà nước

104,4

126,6

126,6

Đầu tư nước ngoài

106,0

124,9

119,1

Hải Dương

107,3

152,3

145,8

Nhà nước

101,9

108,6

109,9

Ngoài Nhà nước

109,3

143,6

139,6

Đầu tư nước ngoài

111,3

243,4

211,7

Phú Thọ

103,3

115,5

119,0

Nhà nước

103,4

108,4

112,3

Ngoài Nhà nước

104,3

126,5

126,8

Đầu tư nước ngoài

101,9

113,0

119,7

Quảng Ninh

100,6

116,4

114,5

Nhà nước

99,7

114,8

111,9

Ngoài Nhà nước

103,0

114,8

115,9

Đầu tư nước ngoài

102,9

125,4

125,4

Thanh Hóa

104,0

118,0

112,8

Nhà nước

112,4

111,3

107,8

Ngoài Nhà nước

103,9

118,6

115,9

Đầu tư nước ngoài

91,5

131,1

116,4

Đà Nẵng

110,3

126,6

116,0

Nhà nước

105,3

107,2

100,7

Ngoài Nhà nước

108,2

161,3

161,5

Đầu tư nước ngoài

130,4

151,2

113,2

Khánh Hòa

99,5

116,0

115,3

Nhà nước

99,7

104,4

97,9

Ngoài Nhà nước

100,1

127,6

126,3

Đầu tư nước ngoài

97,8

106,7

118,6

TP. Hồ Chí Minh

103,3

114,6

114,6

Nhà nước

101,5

106,9

107,2

Ngoài Nhà nước

104,6

115,7

116,1

Đầu tư nước ngoài

103,5

120,8

120,0

Bình Dương

104,4

124,9

123,5

Nhà nước

103,2

128,2

113,1

Ngoài Nhà nước

106,3

137,0

137,5

Đầu tư nước ngoài

103,7

120,3

118,7

Đồng Nai

101,6

120,0

120,0

Nhà nước

104,7

101,6

107,3

Ngoài Nhà nước

100,9

124,2

121,9

Đầu tư nước ngoài

101,2

123,7

122,5

Bà Rịa - Vũng Tàu

101,1

107,5

100,9

Nhà nước

100,4

112,4

104,1

Ngoài Nhà nước

103,0

108,3

109,8

Đầu tư nước ngoài

101,0

105,3

98,2

Cần Thơ

112,9

119,9

117,2

Nhà nước

111,7

106,3

103,6

Ngoài Nhà nước

112,8

125,8

123,4

Đầu tư nước ngoài

118,7

107,3

103,4