1 - Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu trong năm 2008 (tăng/giảm) so với năm 2007 (%)

Tổng sản phẩm trong nước (GDP): tăng 6,23%

Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2008: ước tính tăng 26,3%

Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2008: ước tính tăng 22,3%

Vốn đầu tư toàn xã hội: tăng 22,2% (khu vực nhà nước giảm 11,4%, ngoài nhà nước tăng 42,7% và khu vực FDI tăng 46,9%).

Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đăng ký tại Việt Nam năm 2008 đạt 64,011 tỉ USD, tăng gấp đôi năm 2007.

Tổng nguồn vốn các nhà tài trợ cam kết năm 2008: 5,014 tỉ USD

Giải ngân vốn ODA được 2,2 tỉ USD, vượt chỉ tiêu kế hoạch đề ra và cao hơn mức năm 2007 (2,176 tỉ USD). Trong số đã và đang giải ngân, vốn vay ODA đạt khoảng 1,95 tỉ USD, viện trợ không hoàn lại đạt khoảng 250 triệu đô.

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản:tăng 5,6% (bao gồm: giá trị sản xuất nông nghiệp tăng 5,4%; lâm nghiệp tăng 2,2%; thủy sản tăng 6,7%.

Giá trị sản xuất công nghiệp, xây dựng:tăng 14,6% (bao gồm khu vực kinh tế nhà nước tăng 4%; khu vực kinh tế ngoài nhà nước tăng 18,8%; khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng 18,6%, trong đó dầu khí giảm 4,3%.

Tổng mức bán lẻ và dịch vụ: tăng 31%

Kim ngạch xuất khẩu: tăng 29,5%

Kim ngạch nhập khẩu: tăng 27,5%

Xuất nhập khẩu dịch vụ: tăng 9,8%

Chỉ số giá tiêu dùng: tăng 19,9 %

Khách quốc tế đến Việt Nam: tăng 0,6%

Vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện (so với kế hoạch 2008): 102,8%

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm 2008 so với năm 2007: tăng 22,97%

GDP tuyệt đối năm 2008 đạt 1.487 ngàn tỉ đồng, GDP trung bình đạt 1.024 USD/người.

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị: 4,6 %

Bội chi ngân sách nhà nước trên GDP: bằng 4,95%

Tỷ lệ sinh: giảm 0,01%

Tỷ lệ hộ nghèo: còn 13,1%

Tạo việc làm: 1, 615 triệu người

Tổng số điện thoại cố định của cả nước: tăng 14,4%

2 - Dự kiến các chỉ tiêu chủ yếu về phát triển kinh tế - xã hội trong năm 2009 so năm 2008

Tổng sản phẩm trong nước (GDP): tăng khoảng 6,5%

Giá trị tăng thêm khu vực nông, lâm nghiệp, thủy sản:tăng 2,8%

Giá trị tăng thêm khu vực công nghiệp, xây dựng: tăng 7,4%

Giá trị tăng thêm khu vực dịch vụ: tăng 7,3%

Tổng kim ngạch xuất khẩu:tăng 13%

Chỉ số giá tiêu dùng: tăng dưới 15%

Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội: chiếm 39,5% GDP

Bội chi ngân sách nhà nước trên GDP: bằng 4,82%

Tỷ lệ sinh: giảm 0,02%

Tỷ lệ hộ nghèo: còn 12%

Tạo việc làm:khoảng 1,7 triệu người

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
 
3 - Chỉ số môi trường kinh doanh của Việt Nam
 
VIỆT NAM
2009
2008
2007
Đông Á & Thái Bình Dương
2009
2008
2007
Mức độ thuận lợi kinh doanh (xếp hạng)
92
91
   104
Thu nhập thấp - Tổng thu nhập quốc gia trên đầu người (US$)
790
690
620
Số lượng quốc gia khảo sát
181
178
175
Dân số (triệu)
85.1
84.1
83.0
1. Thành lập Doanh nghiệp (xếp hạng)
   108
    97
   97
4. Đăng ký Tài sản (xếp hạng)
37
38
34
Thủ tục (số lượng)
11
11
11
Thủ tục (số lượng)
4
4
4
Thời gian (ngày)
50
50
50
Thời gian (ngày)
57
67
67
Chi phí (% thu nhập trên đầu người)
16.8
20
44.5
Chi phí (% giá trị tài sản)
1.2
1.2
1.2
Vốn tối thiểu (% thu nhập trên đầu người)
0
0.0
0.0
 
 
 
 
2. Cấp giấy phép xây dựng(xếp hạng)
67
63
25
5. Vay vốn Tín dụng (xếp hạng)
43
48
83
Thủ tục (số lượng)
13
13
14
Chỉ số mức độ của quyền lợi theo luật định (0-100)
7
6
4
Thời gian (ngày)
194
194
133
Chỉ số độ đầy đủ của thông tin tín dụng (0-6)
4
3
3
Chi phí (% thu nhập trên đầu người)
313.3
373.6
56.4
Độ phủ của đăng ký công cộng (% số người lớn)
13.4
9.2
2.7
3. Tuyển dụng và sa thải lao động (xếp hạng)
90
84
104
Độ phủ của đăng ký tư nhân (% số người lớn)
0.0
0.0
0.0
Chỉ số độ khó khăn trong tuyển dụng lao động (0-100)
11
0
0
6. Bảo vệ Nhà đầu tư (xếp hạng)
170
165
170
Chỉ số độ khắt khe về giờ làm việc (0-100)
20
40
40
Chỉ số mức độ công khai thông tin (0-10)
6
6
4
Chỉ số độ khó khăn trong sa thải lao động (0-100)
40
40
70
Chỉ số mức độ trách nhiệm của giám đốc (0-10)
0
0
0
Chỉ số độ khắt khe trong tuyển dụng lao động (0-100)
24
27
37
Chỉ số độ dễ dàng các cổ đông có thể kiện (0-10)
2
2
2
Chi phí tuyển dụng (% lương)
N/A
17
17
Chỉ số mức độ bảo vệ nhà đầu tư (0-10)
2.7
2.7
2
Chi phí sa thải (số tuần trả lương)
87
87
87
 
 
 
 
7. Nộp thuế (xếp hạng)
140
128
120
9. Thực thi Hợp đồng (xếp hạng)
42
40
94
Số lần đóng thuế (số lần trong một năm)
32
32
32
Thủ tục (số lượng)
34
34
37
Thời gian (số giờ trong một năm)
1,050
1,050
1050
Thời gian (ngày)
295
295
295
Tổng số thuế phải trả (% trên lợi nhuận)
40.1
41.1
41.6
Chi phí (% nợ)
31.0
31.0
31
8. Thương mại quốc tế (xếp hạng)
67
63
75
10. Giải thểDoanh nghiệp (xếp hạng)
124
121
116
Chứng từ xuất khẩu (số lượng)
6
6
6
Thời gian (năm)
5.0
5.0
5
Thời gian xuất khẩu (ngày)
24
24
35
Chi phí (% tài sản)
15
15
15
Chi phí xuất khẩu (US$/1 công-ten-nơ)
734
669
701
Tỷ lệ thu hồi (Cent trên 1 Đô-la)
18.0
18.0
18
Chứng từ nhập khẩu (số lượng)
8
8
9
 
 
 
 
Thời gian nhập khẩu (ngày)
23
23
36
 
 
 
 
Chi phí nhập khẩu (US$/1 công-ten-nơ)
901
881
887
 
 
 
 

                  (Nguồn:Báo cáo môi trường kinh doanh - Doing Business - World Bank)