Việt Nam và các chỉ số

12:11, ngày 17-04-2009

(TCCSĐT) - Ngân hàng Thế giới, Tổng Cục Thống kê Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước, Quỹ Tiền tệ Quốc tế mới đây đã đưa ra những con số so sánh tình hình phát triển kinh tế của Việt Nam qua các năm từ 2003 - 2009. Tạp chí Cộng sản Điện tử giới thiệu để bạn đọc tham khảo.

Năm

2003

2004

2005

2006

2007

(ước tính)

2008

(dự báo)

2009

(dự báo)

Sản lượng, việc làm và giá cả

GDP thực tế (% thay đổi cùng kỳ)

7.3

7.8

8.4

8.2

8.5

6.2

5.5

Chỉ số sản xuất công nghiệp (% thay đổi cùng kỳ)

15.5

16.0

17.2

17.0

17.1

14.6

14

Tỷ lệ thất nghiệp tại các khu đô thị (%)

5.8

5.6

5.3

4.8

4.6

4.7

5.5

 Chỉ số giá cả tiêu dùng (% thay đổi cùng kỳ)

3.2

7.8

8.3

7.5

12.6

19.9

8.0

Khu vực công

 

 

 

 

 

 

 

Cân bằng ngân sách Chính phủ, đã trừ các khoản mục ngoài bảng ngân sách (tính theo tỷ lệ % GDP)

-1.2

0.9

-0.1

1.1

-2.2

-1.6

-4.0

Nợ khu vực công nội địa, bao gồm các khoản mục ngoài bảng ngân sách và bảo lãnh (tính theo tỷ lệ % GDP)

41.0

42.4

44.5

44.1

46.3

44.4

45.8

Ngoại thương, cán cân thanh toán và nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Cán cân thương mại (triệu USD)

-5,107

-5,451

-4,314

-5,065

-14,121

-18,452

-17,044

Xuất khẩu hàng hóa (triệu USD)
 
(% thay đổi cùng kỳ)

20,176

20.8

26,485

31.3

32,447

22.5

39,826

22.7

48,561

21.9

62,685

29.1

65,813

5.0

Xuất khẩu dầu thô (% thay đổi cùng kỳ)

16.8

48.3

30.3

12.1

2.7

23.1

-45.0

Nhập khẩu hàng hóa (triệu USD)
 
(% thay đổi cùng kỳ)

25,256

28.0

31,954

26.5

36,761

15.7

44,891

22.1

62,682

39.6

80,416

28.3

78,405

-2.5

Cán cân tài khoản vãng lai (triệu USD)
(% GDP)

-1,930

-4.9

-1,591

-3.5

-561

-1.1

-229

-0.3

-6,901

-9.9

-9,135

-10.2

-5,210

-5.6

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (tỉ USD)

1.9

1.9

2.0

2.4

6.6

8.1

4.5

Nợ nước ngoài (triệu USD)

(% GDP)

13,800

33.7

15,600

33.5

17,200

32.5

19,100

31.4

23,700

33.3

26,800

29.8

28,900

30.9

Tỷ lệ nợ (% xuất khẩu hàng hóa & dv)

7.8

6.0

5.4

5.0

4.6

3.5

4.0

Dự trữ ngoại tệ (triệu USD) (tháng nhập khâu hàng hóa và dịch vụ)
 
Tháng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

5,620

 
2.2

6,314

 
2.1

8,557

 
2.2

11,485

 
2.1

21,000

 
3.0

22,400

 
4.0

22,962

 
3.5

Thị trường tài chính

 

 

 

 

 

 

 

Tín dụng nội địa (% thay đổi cùng kỳ)

28.4

41.6

31.7

25.4

53.9

21.0

20.0

Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ (% /năm)

6.3

6.7

7.8

7.9

7.4

8.1

6.5

Tỷ giá hối đoái (Đồng/USD, cuối kỳ)

15,646

15,777

15,916

16,055

16,010

16,450

17,664

Tỷ giá hối đoái thực (2000=l00)
 
(% thay đổi cùng kỳ)

91.1

-7.7

89.8

-1.4

93.9

4.5

97.3

3.7

98.3

1.0

110.8

12.7

...

...

Chỉ số thị trường chứng khoán  trên thị trường TP.HCM (tháng 6-2000=l00)

166.9

239.3

307.5

752.0

972.0

315.6

...

GDP Danh nghĩa (triệu USD)

39,552

45,428

52,917

60,913

71,034

90,705

93,513

 
Nguồn: Tổng Cục Thống kê, Ngân hàng Nhà nước, IMF, ước tính của WB tại Việt Nam