Xếp hạng môi trường kinh doanh năm 2008 ở Việt Nam

Hàng năm, Ngân hàng Thế giới (WB) đều công bố một báo cáo khảo sát về môi trường kinh doanh ở các nước. Trong báo cáo năm nay (Doing Business 2008, lấy số liệu thông tin đến tháng 6-2007), Việt Nam xếp thứ 91 (tăng 13 bậc so với năm 2006) trong số 178 nền kinh tế được xếp hạng.

Trong phần tóm tắt kết quả khảo sát, WB đánh giá Việt Nam, cùng với một số nước khác đã có những cải tiến đáng kể trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho kinh doanh. Báo cáo viết: “Việt Nam cải thiện việc bảo vệ các nhà đầu tư nhờ Luật Doanh nghiêp mới và Luật Chứng khoán. Một nghị định về giao dịch bảo đảm cho phép doanh nghiệp sử dụng nhiều loại tài sản khác nhau làm vật thế chấp nên đã cải thiện việc tiếp cận tín dụng”.

Bảng xếp hạng chi tiết môi trường kinh doanh ở Việt Nam năm 2007

2005

2006

2007

Thay đổi
thứ hạng

Mức độ thuận lợi/dễ dàng trong:

Kinh doanh
(xếp hạng tổng quát)

98

104

91

+13

Thành lập doanh nghiệp

89

97

97

0

Thủ tục (số bước)

11

Thời gian (ngày)

50

Chi phí (% thu nhập đầu người)

20

Vốn tối thiểu

0

Xin giấy phép các loại

28

25

63

-38

Thủ tục (số bước)

13

Thời gian (ngày)

194

Chi phí (% thu nhập đầu người)

373,6

Tuyển dụng và sa thải lao động

137

104

84

+20

Độ khó trong tuyển dụng (0-100)

0

Độ khó trong sa thải (0-100)

40

Chi phí lao động ngoài lương
(%lương)

17

Chi phí sa thải (số tuần lương)

87

Đăng ký quyền sở hữu tài sản

30

34

38

-4

Thủ tục (số bước)

4

Thời gian (ngày)

67

Chi phí (% giá trị tài sản)

1,2

Tiếp cận nguồn vốn tín dụng

76

83

48

+35

Bảo vệ lợi ích nhà đầu tư

170

170

165

+5

Nộp thuế

116

120

128

-8

Số khoản (tính theo năm)

32

Thời gian (giờ/năm)

1.050

Tỷ trọng thuế trên lợi nhuận

41,1

Xuất nhập khẩu hàng hóa

68

75

63

+12

Số giấy tờ để xuất khẩu

6

Thời gian để xuất khẩu (ngày)

24

Chi phí xuất khẩu
(tính trên container)

669

Số giấy tờ để nhập khẩu

8

Thời gian để nhập khẩu (ngày)

23

Chi phí nhập khẩu
(tính trên container)

881

Bảo đảm thực thi hợp đồng
thương mại

90

94

40

+54

Thủ tục (số bước)

34

Thời gian (ngày)

295

Chi phí (% nợ đòi)

31

Giải thể doanh nghiệp

121

Giải quyết phá sản

105

116

121

-5

Thời gian (năm)

5

Chi phí (% tài sản)

15

Tỷ lệ thu hồi

18